Văn phòng Diện Chẩn Sống Khỏe_ Khu nhà 102 Ngõ 95 Chùa Bộc-Đống Đa-Hà Nội _ ĐT : 0906143408

Hướng dẫn lý thuyết và thực hành cơ bản cho những quí vị thực sự yêu thích Diện Chẩn . Hãy gọi cho chúng tôi để biết lịch .

Tư vấn sức khỏe , chẩn bệnh đưa ra phác đồ miễn phí.

Thứ Năm, 30 tháng 1, 2014

Sách "THỰC HÀNH DIỆN CHẨN" (Phần 1.6)



Kỳ này tiếp tục đăng phần cuối và hết của phần II.NGUYÊN LÝ (thuộc TẬP MỘT: LÝ THUYẾT DIỆN CHẨNcủa cuốn sách):
                                III. HỆ THỐNG HUYỆT ĐẠO
1.     Hệ thống huyệt đạo trên vùng mặt
Hệ thống huyệt đạo trên vùng mặt do GS TSKH Bùi Quốc Châu tìm ra dựa trên việc trị liệu cho các bệnh nhân nghiện ma tuý tại trung tâm cai nghiện Bình Triệu. Từ ngày 26/3/1980 là ngày thầy Bùi Quốc Châu tìm ra và áp dụng thử nghiệm huyệt số 1, sau đó lần lượt các huyệt khác như huyệt số 5 tìm ra ngày 30/3/1980, huyệt sô 0 tìm ra ngày 7/4/1980 huyệt số 3 tìm ra ngày 13/4/1980. Sau đó lần lượt dựa trên các nguyên lý phản chiếu, đồng ứng, thày đã tìm ra hơn 300 huyệt được đánh số từ 0 đến huyệt số 630 (Có một vài số không có huyệt). Hệ thống huyệt này là điểm đặc thù của phương pháp Diện Chẩn, chỉ tập trung trên vùng mặt (chính diện và bán diện)  khác hẳn với hệ thống huyệt đạo theo Đông Y dựa theo hệ kinh lạc, rải rác toàn thân và chỉ hơn 100 huyệt với tên riêng bằng tiếng Hán Việt.
Vì DC có rất nhiều huyệt, có những huyệt dễ tìm, có huyệt khó tìm, có những huyệt chỉ có một, nhưng cũng có những huyệt có cả hai bên vùng mặt. Vì thế, khi sử dụng nên có bản đồ huyệt và Bảng tìm huyệt theo toạ độ. 
 2.     Bảng tìm huyệt trên mặt
Hướng dẫn:
Bạn đọc cần có Bản đồ huyệt (Các huyệt thường dùng 2003) bên cạnh. Khi cần tìm huyệt , hãy căn cứ vào 3 điều :
Số huyệt : Từ huyệt số 1 – 630 ( có những số không có huyệt)
Tuyến ngang: Đánh số thứ tự La Mã từ tuyến I – tuyến XII
Tuyến dọc : Theo thứ tự ABC. Xuất phát từ tuyến O ngay chính giữa mặt đi ra hai bên từ vần A đến vần L ( 2 vần A – 2 vần L)
Lưu ý:
Có những huyệt nằm trên chính diện mặt và có những huyệt chỉ nhìn thấy ở hai bên
 A. Các huyệt chính diện
Huyệt số
Tuyến ngang
Tuyến Dọc
MÔ TẢ
1
VII
O
Chính giữa sống mũi
3
VII-VIII
G
Trên đường dọc qua giữa con ngươi, Ngay trên gò má .
5
VIII
D
Trên 2 cánh mũi
6
X-XI
G
Trên đường dọc qua giữa con ngươi, hai bên cằm
7
IX
B
Hai bên nhân trung
8
V
O
Trên sống mũi – ngang 2 mắt
12
V
B
Trên sống mũi – ngang Huyệt 8
13
VI-VII
G
Trên đường dọc qua giữa con ngươi, ngay giữa gò má
17
IX
E
Hai bên mép
18
V
C

19
VIII-IX
O
Điểm cao nhất của rãnh nhân trung
20
V
A
Chính giữa sống mũi – hai bên huyệt số 8
21
VI-VII
B
Hai bên sống mũi
22
XI-XII
O
Ngay chính giữa ụ cằm
23
VII-VIII
O
Chính giữa chóp mũi
26
IV
O
Chính giữa hai lông mày
29
X
E-G
Hai bên mép môi
31
VI-VII
G
Trên đường dọc qua giữa con ngươi
Dưới hai mắt
32
VIII
G
Trên đường dọc qua giữa con ngươi phải (có 1 huyệt)
34
III-IV
C-D
Trên đầu 2 lông mày
35
VIII-IX
B
Hai bên nhân trung sát lỗ mũi
36
VIII-IX
E-G
Hai bên mép
37
VIII
G
Trên đường dọc qua giữa con ngươi trái (có 1 huyệt)
38
IX
G
Cuối 2 đường rãnh mép
39
VIII-IX
E-G
Hai bên mép ngang cánh mũi
40
VIII
H
Ngang huyệt 37 bên trái
41
VIII-IX
H
Giữa má phía dưới bên phải
43
VII-VIII
O
Trên sống mũi, dưới huyệt số 1
45
VII-VIII
B
Hai bên sống mũi ngang huyệt 43
47
VIII
E
Giữa đường rãnh mép phải
48
VIII
D-E
Trên mép phải gần cánh mũi
49
VIII-IX
E-G
Dưới đường rãnh mép phải
50
VIII-IX
G
Bên má phải sát huyệt 49
51
XII
D
Bên phải ụ cằm
52
VII-VIII
D-E
Sát đỉnh mép phải – trái là huyệt 58
53
IX-X
O
Phía dưới nhân trung, sát môi trên
58
VII-VIII
D-E
Sát đỉnh  mép trái –phải là huyệt 52
59
VI
L
Hai bên má, sát tai
61
VII-VIII
D
Trên Đỉnh hai mép .
63
IX
O
Chính giữa nhân trung
64
VIII-IX
D
Điểm thấp nhất của cánh mũi
65
IV
C
Góc trên lông mày
68
VI
M-N

69
VI
M

70
VIII-IX
G
Trên đường dọc qua giữa con ngươi, ngang cánh mũi trái
71
VII-VIII
D-E

72
VIII-IX
L

73
VI
G
Trên đường dọc qua giữa con người, ngay dưới mắt
74
VIII
D-E
Điểm giữa cánh mũi và mép
75
VIII-IX
D-E
Phía dưới huyệt 74 trên 2 cánh mũi
80
XII
A-B

85
X-XI
E
Trên cằm, dưới hai khóe môi
87
XII
O
Điểm lồi nhất ụ cằm
89
XI
E

91
VIII
C

97
III-IV
D-E
Sát trên lông mày
98
III-IV
H-K
Sát trên điểm cao nhất của lông mày
99
III-IV
G-H
Sát trên điểm giữa lông mày
100
IV-V
L-M
Điểm cuối lông mày
101
XII
B
Trên ụ cằm
102
III-IV
L-M
Trên đỉnh lông mày
103
II
O
Chính giữa trán
104
XI
G
Hai bên cằm
105
XI
H
Hai bên cằm – sát huyệt 104
106
III
O
Giữa phần thấp của  trán -
107
III
B

108
III-IV
O
Trên điểm giữa hai lông mày
109
IV-V
O
Dưới điểm giữa hai lông mày
113
IX
D
Hai bên nhân trung
120
VIII
E
Sát cánh mũi bên trái ( 1 huyệt)
121
VIII-IX
D-E
Sát phần dưới cánh mũi trái
123
II
K
Phần giữa 2 bên trán
124
II
H
Hai bên trán
125
II-III
G

126
0
O
Trên đỉnh giữa trán sát mép tóc
127
XI-XII
O
Giữa phần trên ụ cằm gần môi dưới
128
II-III
G
Trên trán – ngay đường trục qua mắt
129
III-IV
L
Phía trên phần cuối lông mày
131
V
L

132
VIII
K

133
VIII-IX
K

143
VIII-IX
O
Điểm chính giữa 2 lỗ mũi  nhìn từ bên dưới
145
VII-VIII
D-E

156
XI-XII
D
Hai bên ụ cằm
157
XI-XII
D

159
XI-XII
E

163
IX-X
O

171
VII-VIII
D-E
Trên đường rãnh mép phải
173
VIII
O
Chính giữa đỉnh mũi
174
VII-VIII
B
Hai bên cánh mũi sát sống mũi
175
II
B
Giữa trán – hai bên huyệt 103
177
III-IV
M-N
Sát mí tóc hai bên thái dương  - phía trên lông mày.
178
VIII
B
Hai bên đỉnh mũi trên cánh mũi
179
IV-V
C-D

183
IV
M-N

184
VI-VII
B
Điểm  giữa mũi hai bên sống mũi
185
II-III
M-N
Sát mí tóc thái dương
188
IV-V
B-C
Điểm giữa hai lông mày và sống mũi
189
VI
O
Dưới 2 mắt ngay trên sống mũi
196
IV-V
A-B
Ngang mí mắt trên phần lõm của sống mũi
197
II
C

209
V-VI
D

210
O-I
D
Dưới mi tóc
215
III
L-M

216
III-IV
H

217
IV-V
L
Dưới thái dương – ngang đuôi lông mày
218
III-IV
K

219
O
D

222
X
G

226
X-XI
D-E

227
X-XI
B

228
IX-X
D-E

229
X
H

233
VIII
G-H
Trên gò má phải – hợp với huyệt 41 và 50 thành tam giác Gan.
235
XI-XII
O
Phía trên ụ cằm
236
X-XI
O

240
IV
B

247
VIII-IX
O
 Giữa nhân trung – dưới huyệt 19
253
VIII-IX
O-A
Sát hai lỗ mũi nhìn từ dưới lên
254
XII
A-B
Phía dưới ụ cằm
255
XII
B-C

256
XII
D-E
Hai bên cằm
257
XII
E-G
Ngang ụ cằm ở hai bên cạnh cằm
267
III-IV
G
Chính giữa hai lông mày
268
III-IV
E
Phần bên trong trên hai lông mày
269
VII-VIII
H
Phần nổi cao nhất của gò má
270
X
K
Hai bên phía trên cằm
276
VII-VIII
K
Phía ngoài gò má
287
VIII-IX
B
Ngay dưới hai lỗ mũi
290
VII
B
Hai bên huyệt số 1 trên sống mũi
292
XI-XII
G
Ngang ụ cằm – sát phía ngoài cằm
293
XI-XII
G-H

300
I
E
Phần cao của trán
301
I
G

302
I
H

303
I
K

305
IX-X
G-H

310
III
C
Phần thấp của cằm
312
IV-V
O
Giữa sống mũi – dưới huyệt 26
324
III-IV
K

330
V-VI
C

332
III
D

333
II-III
H

340
I
B

341
I
C

342
I
O

347
X-XI
B
Trên đường dọc qua lỗ mũi – sát bờ trên của ụ cằm
348
O-I
O
Sát phần trán với mí tóc – dưới H.329
353
VI
H

354
VI
E

355
V-VI
D

356
VIII
H
Trên gò má bên phải
357
VI
D-E

358
VI
K

360
III
E

365
XII
O
Nơi chẻ đôi của ụ cằm
377
O
C

379
O
B

401
O-I
O

405
II-III
C
Trên hai đầu lông mày- giữa trán
421
II
D

422
II
E

423
II
G

432
VI-VII
E-G
Dưới mắt – giữa tuyến E -G
437
VIII-IX
H

458
II-III
H

461
X-XI
K
Trên đường ngang bờ môi dưới
467
VI-VII
D-E
Kết hợp với H.61 và H.491 thành tam giác đều.
477
III-IV
B-C
Phía Trên 2 góc trong của lông mày
481
VII-VIII
G-H

491
VI-VII
D
Hai bên sườn mũi - ở giữa VI-VII
505
V-VI
C

511
IX-X
E

512
XII
O

556
0
O
Sát mí tóc trên tuyến 0 – trên H.126
557
0
O
Nằm trong phần tóc trên H.556
558
0
G
Trên đường  dọc qua giữa con ngươi – nằm sát mí tóc.
559
0
H
Bên cạnh H. 558
560
0
E

461
III
G

564
0
K
Sát mí tóc, gần bên thái dương
565
VI
D

567
II
Q

630
VIII-IX
B-C

 B. Các huyệt hai bên mặt (bán diện) và vùng Tai
Huyệt số
Tuyến ngang
Tuyến Dọc
MÔ TẢ
0
VII
P-Q
Trên đường biên giữa bình tai và da mặt
9
X
M
Dưới gò má – ngang miệng
10
VIII-IX
N

14
VIII-IX
P-Q
Bờ dưới dái tai và góc hàm
15
VIII-IX
P-Q
Đỉnh của hõm sâu nhất giữa xương chũm và x. hàm dưới sau dái tai
16
V
P-Q

27
X
L

28
VIII-IX
M
Phần trong gò má – ngang cánh mũi
30
VII-VIII
L-M

33
VII-VIII
M
Trên gò má – trên H.28
57
V-VI
P-Q
Chỗ lõm nhất của khuyết  vành tai
60
VI
M

62
XI
M
Dưới gò má – ngang cằm
79
VII-VIII
P-Q
Trên dáy tai
88
VI
N-P

94
X
P
Trên xương quai xanh
95
IX-X
P-Q

96
X
N-P

130
V
M
Dưới thái dương – ngang khóe mắt
139
III-IV
Q
Trong tóc, phía trên tai
162
XI
L

170
VI-VII
Tai

180
IV
M

191
II
M-N
Sát mí tóc hai bên thái dương
195
III
M-N

245
IX - X
N-P

274
VII-VIII
P-Q

275
VIII-IX
P

282
VII-VIII
P
Trước dáy tai
309
IX
P-Q

319
III-IV
L-M

343
XI-XII
M
Trên gờ xương hàm
344
XI-XII
L-M

345
XI-XII
L-M

346
XI-XII
L

459
V-VI
M-N

460
V
M-N
Trên thái dương
555
V
N-P

 Các huyệt : 14 – 15 – 54-55-56 – 200 – 201 – 202 – 203 – 204  nằm dọc theo phần giữa vành tai và phần trên xương quai xanh.
(xem hình bán diện)

    3.     Khai thông Huyệt đạo 
Trước khi tiến hành điều trị theo các phác đồ, ta cần phải khai thông huyệt đạo bằng cách dò tìm điểm đau ( Sinh huyệt ) . Việc dò tìm sinh huyệt là tùy vào tình trạng bệnh. Ví dụ : Đau gan, ta dò vùng tam giác gan phản chiếu trên mặt.
Sau khi đã phát hiện ra điểm đau ( Sinh huyệt) ta sẽ lăn, hơ , ấn… trên điểm đau đó, động tác này sẽ giúp khai thông huyệt đạo , vì theo nguyên lý ; Thống tắc bất thông ( Đau sẽ không thông )
Nếu không phải sinh huyệt, hay ấn vào không đau, thì huyệt đó đã được thông rồi – không cần tác động nữa – Thông tác bất thống (Thông rồi sẽ không đau nữa) .  

Các huyệt đạo trên mặt (chính diện)


Các huyệt hai bên mặt (bán diện) và vùng tai


BẢNG PHÂN LOẠI HUYỆT
LIÊN QUAN ĐẾN CÁC BỘ PHẬN TRONG CƠ THỂ
1/ Bảng Phân loại huyệt theo bộ phận :
BỘ PHẬN
HUYỆT
ĐẦU
37, 50 - 0,19,26,51,87,103
Đỉnh Đầu
50,51,103  – 37, 87, 106, 126,189,365
Nửa bên đầu
41, 54, 55 , 3, 51, 100, 180, 184,235, 437
Sau đầu gáy
87, 106, 156,8, 26, 54, 55, 65, 100, 127, 188, 201, 267, 290.
Mặt
60, 61 – 3, 37, 39, 57, 58
Trán
39, 51 – 37, 60, 61, 103, 106, 197
Mắt
16, 100, 102, 103, 130, 175, 421, 422
6, 12, 80, 106, 188, 196, 197, 330, 423
Tai
41, 45, 65, 179, 421, 0, 15, 57, 138, 145, 197, 235, 290, 232.
Mũi
3, 19, 39, 61, 126, 377, 379 – 1, 7, 26, 50, 103, 106, 107, 108, 138, 184, 240, 467.
Gờ mày
156, 467
Môi, Miệng
37, 39, 127 – 3, 8, 29, 53, 61, 226, 227, 228, 236
Cổ
8, 12, 19, 26 – 20, 106, 107, 290
NIÊM MẠC
3, 26, 61 – 13, 19, 79
NÃO – THẦN KINH
1, 8, 34, 65, 103, 124, 125, 126, 175, 197, 300
BỘ PHẬN
HUYỆT
NỘI TẠNG

Lưỡi
57,79,312  – 8, 26, 60, 61, 109, 196
Răng
8, 188, 196 – 0, 3, 14, 16, 22, 26, 34, 38, 39, 45, 57, 60, 100, 127, 180, 300
Họng (thực quản)
14, 19,  61, 275 - 8, 26, 96, 109, 312
Phổi (Phế)
26, 28, 275,3, 13, 61, 109, 125, 128, 132, 267, 276, 279, 491.
Bao tử (Vị)
19, 39, 50, 120, 121 -  5, 7, 34, 45, 54, 55, 61, 63, 64, 74, 113, 127, 310, 405, 421.
Tụy Tạng (Tỳ)
38, 63 – 7, 17, 113
Lá lách (Tỳ)
37, 40  – 124, 132, 423, 481
Mật (Đởm)
41, 184 – 54, 55, 124, 139
Gan (Can) 
50, 58 – 47, 70, 103, 197, 189, 233, 303, 356, 421, 423.
Tim (Tâm bào)
8, 12, 34, 57, 59, 60, 87, 103, 106, 127, 269  20, 55, 107, 191
Ruột Non
22, 127, 236  – 8, 34, 29, 226, 227, 228
Ruột già (Đại trường)
38 – 9, 19, 97, 98, 104, 105, 143,510,561
TThận
0, 1, 17, 19, 45, 73, 219, 300 – 22, 29, 38, 43, 210, 290, 301, 302, 560
Hậu Môn
19, 50, 365 – 126, 127, 143
BỘ PHẬN
HUYỆT
CƠ QUAN SINH DỤC

Dương vật
19, 53, 63  – 0, 1,23, 26, 37, 50, 174
Dịch hoàn
7, 113, 287 – 35, 65, 73, 156
Âm hộ - Âm Đạo
3, 19, 63
Tử cung
1, 19, 53  – 23, 61, 63, 174
Buồng trứng
7, 73, 113, 156 – 65, 210, 287, 347
Bọng đái
22, 85, 87 ; 3, 26, 29, 53, 60, 73, 126, 235, 290
BỘ PHẬN
HUYỆT
NGỰC – LƯNG – BỤNG

Ngực
13, 189 – 3, 60, 73, 269, 467, 491
12, 60, 63,73 – 39, 59, 179, 283
Cột sống lưng
1, 143, 342 – 19, 63, 219,558,559,560
Thắt lưng
1, 342  – 0, 19, 21, 43, 45, 127, 210, 300, 341,560.
Giữa hai bả vai
310, 360 – 332, 420, 421, 491, 562,565
Quanh rốn
222 – 0,29,53,63,113,127
Trên rốn
63, 53 – 7, 17, 19, 50, 58, 61, 113
BỘ PHẬN
HUYỆT
VAI - TAY

Bả vai
310, 360, 477  – 0, 4, 13, 34, 38, 97, 98, 106, 107, 120, 139, 421
Khớp vai
88, 278 – 73, 65, 219, 354, 564
Cánh tay trên
97, 98, 99 – 0, 38, 51, 60, 267, 360.
Khuỷu tay
98, 99  – 0, 28, 60, 73, 267, 360
Cổ tay
100 – 0, 41,70, 130, 131, 235
Các khớp ngón tay
19, 460 – 50, 60, 130.
Bàn tay
460 - 60, 130
Ngón tay cái
3, 61, 180
Ngón tay trỏ
39, 319 – 100, 177
Ngón Tay giữa
38, 44 – 50, 195
Ngón tay áp út
29 – 185, 222, 459
Ngón tay út
60, 85, 191 - 0
BỘ PHẬN
HUYỆT
MÔNG – CHÂN

Mông
210, 277  –91, 219, 377
Háng
64, 74 – 145
Đùi
17 – 3, 7, 19, 37, 38, 50, 133
Khoeo (Nhượng)
29  – 222
Đầu gối
9, 96, 197 – 39, 129, 156, 422
Cẳng chân
156 – 6, 50, 85,  96, 300
Cổ chân
310, 347 - 107
Bàn chân
34, 51
Gót chân
127, 461 – 107, 286, 310
Ngón Chân cái
254 – 97, 343
Ngón chân trỏ
255 – 34, 344
Ngón chân giữa 
65 – 256, 246,240
Ngón chân áp út
257 – 240, 346
Ngón chân út
26, 292, 293
2/ Bảng phân loại huyệt theo triệu chứng
TRIỆU CHỨNG
HUYỆT
Đau
16, 41, 34, 60, 85, 87 –  0, 14, 19, 37,38, 39, 50, 156
Nhức
39, 43, 45, 300  – 0, 17, 301, 302, 560
Tức lói
28, 38, 41, 189 – 0, 3, 120, 132, 269, 421
Ngứa
3, 17, 34, 41, 50, 61, – 0, 26, 38, 85, 124
Rát, xót
26, 61  – 3, 125
Nhột
26, 61 – 3, 50
Tê, mất cảm giác
37, 58, 60  – 40, 59
Chóng mặt
8, 19, 63 – 0, 15, 26, 50, 60, 65, 106, 127
Nghẽn nghẹt
14, 19, 61, 275 – 26, 39, 85, 87, 184, 312
Co giật
19, 59, 103 – 26, 63, 124.
Run
45, 127 – 0, 6, 124, 300
Lờ đờ
19, 50, 127, 300 – 0, 1, 6, 22, 37, 62, 63, 73, 113
Nóng 
3, 14, 15, 16, 26, 143, 180  - 13, 51, 85, 100, 130.
Lạnh
6, 73, 127, 300 – 7, 8, 113
(Còn tiếp) 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét