Ghi chú: TM: Tạ Minh; PXQ: Phan Xuân Quyên; TDT : Trần Dũng Thắng.
- Bộ thăng cho người già: 22, 127, 63, 103.
- Bộ thăng khí (TM): 127, 50, 19, 37, 1, 73, 189, 103, 300, 0. Trái trước.
- Bộ giáng (TM): 124, 106, 34, 26, 61, 3, 143, 39, 14, 222, 85, 156, 87. Phải trước.
- Bộ bổ trung (TM): 127, 50, 19, 37, 1, 7, 0. Trái trước.
- Bộ thiếu dương (TM): 324, 24, 41 (437), 235, 290, 184, 34, 156.
- Bổ âm huyết (TM): 22, 347, 127, 63M, 17, 113, 7, 63, 50, 19, 39, 37, 1, 290, 0. Phải trước.
- Bộ điều hòa (TM):
A. 34, 290, 156, 39, 19, 50, 3, 36.
B. 106, 1, 127, 39, 19, 50, 3, 36. - Bộ trừ đàm thấp thủy (TM):
A. Lọc thấp: 240, 12, 184, 290, 7, 347.
B. Trừ thấp: 521, 87, 22B, 235, 127, 347, 236, 85, 29 (222), 53, 7, 63, 64, 287, 19, 39, 1, 290, 240, 26, 103. - Điều chỉnh cơ: 16, 61, 19, 127, 156 + Bộ vị.
- Làm giãn cơ: 19, 290, 16-, 61-.
- Giãn cơ toàn thân: 19, 16, 61, 50, 37, 127, 156, 477.
- Giãn cơ + Thông tắc (PXQ): 19, 1, 290, 16-, 61-, 275, 14, 0.
- Hạ HA cao: 26, 143, 16, 61, 57, 54, 55, 15, 85, 87, 51, 41.
- Làm tăng HA: 50, 19, 1, 63, 53, 103, 126, 300, 37, 23, 6, 0.
- Trị các loại u bướu: 41, 143, 127, 19, 37, 38, 85, 87.
- Bộ tiêu viêm (TM): 106, 26, 37, 50, 61, 38, 156.
- Bộ tiêu viêm giải độc (TM): 106, 26, 61, 3, 37, 50, 41, 437, 38, 104±, 156, 235, 87, 173 (143).
- Bộ tiêu viêm khử ứ (TM): Trái trước. 156, 38, 7, 50, 37, 3, 61, 290, 16, 26.
- BỘ BA TIÊU:
A. Tiêu bướu, khối u: 41, 127, 19, 143.
B. Tiêu viêm: 61, 37, 38.
C. Tiêu độc: 26, 5, 17, 3, 50, 60, 29, 104, 10, 59, 85, 235, 87. - Bộ tan máu bầm: 156+, 38+, 7+, 50, 3+, 61+, 16+, 26.
- Bộ kháng sinh nội: 126, 106, 103, 127, 38, 37.
- Mất ngủ: 124, 34, 267, 217, 51. Gõ 26.
- Suy nhược thần kinh: 124, 34, 16, 14, 0.
- Ổn định TK: 34, 124, 103, 106.
- Tăng trí nhớ: gõ: 103, 300+.
- Chóng mặt: 63, 19, 127, 0.
- Tức ngực, khó thở: 73, 3, 28, 61, 57, 269, 189.
- Tiêu đờm, long đờm: 132, 275, 3, 467, 491, 26, 37.
- Tiêu mỡ: 233, 41, 50, 37, 38, 85, 64, 74, 113, 7, 9.
- Cầm máu: 16-, 61-.
- Cầm mồ hôi, tiết dịch: 8, 59, 3+, 59+.
- Mồ hôi chân tay: 60+, 16-.
- Cầm tiểu: 16, 0, 37, 87, 103, 1, 300, 126.
- Cầm tiểu đêm:
A. 19, 37.
B. (TDT) bấm: 0, 16, 61, 287, 87 vuốt 87
C. 0, 16, 37, 87, 103. D: 19, 37, 0, 16, 87, 103, 1, 300, 126. - Lợi tiểu: 26, 3, 29, 222, 85, 87, 40, 37, 290, 235.
- Tê gót chân: 127, 286, 461.
- Cấp cứu ngất xỉu, trúng gió: 19, 127, 60 (69), 0.
- Lọc máu: 233, 41, 50, 45, 87, 235.
- Lưu thông máu: 60, 37, 3, 50, 20.
- Bộ giảm đau: 41, 1, 61, 16, 0.
- Trị đau nhức:
A. 39, 45, 43, 300, 0.
B. 41, 87, 61, 16, 37, 60, 38, 0. - Đau khớp khi cử động: 26, 61, 3.
- Đau nhức cơ bắp: 17, 7, 19, 38, 29, 222, 156, 61, 37, 8, 189, 405.
- Viêm cơ khớp: 19, 61, 16, 156, 50.
- Viêm amedan, viêm họng: 14, 275, 38, 61, 8.
- Viêm đa xoang, thiểu năng tuần hoàn não: 127, 1, 189, 61, 565, 3, 188, 34, 102, 324, 103, 130, 126, 300, 16, 0, 14.
- Say xe: 127.
- Say xe, Say sóng: 63, 0.
- Nóng sốt: 26, 3, 143, 13, 51, 85, 87, 180, 100, 130, 16, 14, 15.
- Lạnh: 127, 73, 6, 7, 113, 300, 50, 7.
- Chống co giật: 50, 19, 103, 124, 26, 63.
- Run rẩy: 50, 45, 300, 127, 73, 6, 124, 0.
- Phác đồ tạng phủ bệnh do nhiều tạng gây ra: 8, 50, 37, 3, 17, 22, 127, 41, 39, 189, 38, 63, 60, 59, 124, 106, 423, 422, 113.
- Phác đồ nội tiết tố: 28, 8, 20, 63, 7, 113, 17.
- Đau mắt đỏ: Chườm đá 2 mắt cá chân phía trong, chườm đá lên 2 mắt (mắt dễ chịu) – 2 lần/ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Vùng nhân trung và môi có mụn bọc đầu tránh châm : 19
- Nếu có lở loét (như loét bao tử) tránh dùng : 17
- Người có huyết áp cao tránh dùng : 1, 19, 50
- Người có huyết áp thấp tránh dùng : 3, 8, 26
- Khi có thai không châm hay day ấn : 19, 63, 235
- Ấn sâu và mạnh, nhất là huyệt bên trái sẽ làm mệt tim : 61
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét